Trying times In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "trying times", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-10-18 11:10

Meaning of Trying times

Trying times countable noun

Những lúc gặp khó khăn, vất vả hoặc bất hạnh

Each person has to experience trying times to grow up. - Mỗi người đều phải trải qua những thời điểm khó khăn để trưởng thành.

Janice is my best friend. We have been going through trying times together. - Janice là bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi đã cùng nhau trải qua những khoảng thời gian khó khăn cùng nhau.

It is a blessing if you have someone who is with you in trying times. - Có được một ai đó ở bên những lúc khó khăn là một ân huệ.

Many companies are having a very trying time. - Nhiều công ty đang có một khoản thời gian rất khó khăn.

Other phrases about:

fall into shit and come up smelling like roses

Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu

to rip off the Band-Aid

Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài

life isn't all rainbows and unicorns

Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.

in smooth water(s)

1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn

make (something) seem like a picnic

Một thứ gì đó rất phức tạp, đến mức làm lu mờ một thứ thường được xem là khó khác. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode