Turn an honest penny informal verb phrase
Để nói rằng ai đó kiếm được tiền một cách danh dự và hợp pháp, thường là do sự làm việc chăm chỉ.
After sentenced to three years, he started turning an honest penny. - Sau khi bị kết án tù ba năm, anh ta bắt đầu làm ăn lương thiện.
Feeling guilty, she stopped stealing and turned an honest penny. - Cảm thấy tội lỗi, cô ta dừng việc ăn trộm và kiếm sống một cách lương thiện.
If you want to live happily with your parents, you have to turn an honest penny. - Nếu anh muốn có một cuộc sống vui vẻ với ba mẹ mình, anh phải làm ăn cho tử tế.
Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.
Kiếm đủ tiền để trả cho những chi tiêu cơ bản mà một người hoặc gia đình của ai đó cần
Kiếm tiền nhanh chóng và dễ dàng.
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.