Turn geese into swans Verb + object/complement
Nói quá hoặc thêu đệt thêm phẩm chất tốt hoặc thành công của một ai đó hoặc cái gì đó
When it comes to her daughter's music talent, she always turns geese into swans - Khi nói về tài năng âm nhạc của con gái mình, cô ấy luôn nói quá lên.
I know he is turning geese into swans. He thinks his son is a genius. - Tôi biết anh ta đang nói quá. Anh ta nghĩ con trai anh ta là thiên tài.
I turned geese into swans, but in fact I only got the third prize. - Tôi đã thêu dệt thêm lên, nhưng thực tế tôi chỉ đạt được giải ba.
Mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật
Khuếch đại nỗi đau, rắc rối hoặc vấn đề của bạn để khiến người khác thông cảm với bạn.
Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him