Turn geese into swans In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "turn geese into swans", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-26 12:03

Meaning of Turn geese into swans

Turn geese into swans Verb + object/complement

Nói quá hoặc thêu đệt thêm phẩm chất tốt hoặc thành công của một ai đó hoặc cái gì đó

When it comes to her daughter's music talent, she always turns geese into swans - Khi nói về tài năng âm nhạc của con gái mình, cô ấy luôn nói quá lên.

I know he is turning geese into swans. He thinks his son is a genius. - Tôi biết anh ta đang nói quá. Anh ta nghĩ con trai anh ta là thiên tài.

I turned geese into swans, but in fact I only got the third prize. - Tôi đã thêu dệt thêm lên, nhưng thực tế tôi chỉ đạt được giải ba.

Other phrases about:

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 
Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai
cock and bull story

Mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật

pile on the agony/gloom

Khuếch đại nỗi đau, rắc rối hoặc vấn đề của bạn để khiến người khác thông cảm với bạn.
 

Grammar and Usage of Turn geese into swans

Các Dạng Của Động Từ

  • turns geese into swans
  • turned geese into swans
  • turning geese into swans

Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode