Turn the page In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "turn the page", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-17 12:12

Meaning of Turn the page

Turn the page American verb phrase

Thành ngữ này được dùng để đánh dấu sự thay đổi từ một khoảng thời gian tiêu cực sang giai đoạn tích cực, tươi sáng hơn.

Có một khởi đầu mới sau khi bạn đã trải qua nhiều khó khăn.

In the new year, we need to turn the page. - Trong năm mới, chúng ta cần có một sự khởi đầu mới.

After a frustrating period working at that department, I'm excited to turn the page and start in this new position. - Sau một thời gian chán nản làm việc ở bộ phận đó, tôi rất vui khi có một khởi đầu mới ở vị trí mới này.

American people hope that Biden's victory would turn the page on those sad chapters of their history. - Người dân Mỹ hy vọng rằng chiến thắng của Biden sẽ đem lại một khởi đầu mới sau những chương buồn trong lịch sử của họ.

At the annual meeting, the Board of Directors hope to turn the page after having those troubles in this year. - Trong cuộc họp thường niên, ban Giám đốc hy vọng có một khởi đầu mới sau những rắc rối trong năm vừa qua.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
stroll arm in arm

Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.

Grammar and Usage of Turn the page

Các Dạng Của Động Từ

  • turn the page
  • to turn the page
  • turns the page
  • turned the page

Động từ "turn" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode