Twist the lion's tail verb phrase
Khiêu khích một người, một nhóm, một quốc gia, v.v.
He didn't mean to twist the lion's tail when he mentioned their weakness. - Ông ấy không có ý khiêu khích họ khi đề cập đến chế điểm yếu của họ.
He deliberately twisted the lion's tail when he called the opposing team a loser. - Anh ta cố tình vặn đuôi sư tử khi gọi đội đối phương là kẻ thua cuộc.
Cố ý khiêu khích ai đó tức giận
1. Lừa dối ai đó hoặc không nói sự thật với ai đó để trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó
2. Xúc phạm hoặc khiêu khích ai đó
Động từ "twist" nên được chia theo thì của nó.
Từ lóng của Mỹ này bắt nguồn từ năm 1985. Đầu tiên tiếng lóng được sử dụng để ám chỉ Vương quốc Anh, quốc huy của quốc gia này khắc hình sư tử.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him