Two jumps ahead (of someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "two jumps ahead (of someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-16 02:02

Meaning of Two jumps ahead (of someone or something)

Synonyms:

two leaps ahead (of someone or something) , two steps ahead (of someone or something)

Two jumps ahead (of someone or something) phrase

Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác

Ford is still two jumps ahead of the competitions in the car market. - Ford vẫn là hãng xe thành công hơn so với các đối thủ trong thị trường ô tô.

I was just thinking of holiday when I realized my wife was two jumps ahead. - Tôi vừa nghĩ đến kỳ nghỉ thì tôi đã nhận ra rằng vợ tôi đã chuẩn bị trước.

Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó

For years, he has managed to stay two jumps ahead of the police. - Trong nhiều năm, ông ta đã khéo léo qua mặt được cảnh sát.

She thought that she could be two jumps ahead of me, but she was wrong. I know all her tricks. - Cô ta nghĩ cô ta có thể dễ dàng qua mặt được tôi nhưng cô ta sai rồi. Tôi biết mọi mánh khóe của ả.

Other phrases about:

strike oil

1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.

 

On the pig's back

Giàu sang hay may mắn.
 

In like Flynn

1. Đạt được thành công, sự tán thưởng.

2. Làm gì đó nhanh chóng và hăng hái.

 

Forewarned is Forearmed

Nếu bạn biết trước điều gì đó, bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng.

steel (someone or oneself) against (someone or something)

Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode