Two jumps ahead (of someone or something) phrase
Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác
Ford is still two jumps ahead of the competitions in the car market. - Ford vẫn là hãng xe thành công hơn so với các đối thủ trong thị trường ô tô.
I was just thinking of holiday when I realized my wife was two jumps ahead. - Tôi vừa nghĩ đến kỳ nghỉ thì tôi đã nhận ra rằng vợ tôi đã chuẩn bị trước.
Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó
For years, he has managed to stay two jumps ahead of the police. - Trong nhiều năm, ông ta đã khéo léo qua mặt được cảnh sát.
She thought that she could be two jumps ahead of me, but she was wrong. I know all her tricks. - Cô ta nghĩ cô ta có thể dễ dàng qua mặt được tôi nhưng cô ta sai rồi. Tôi biết mọi mánh khóe của ả.
1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.
Giàu sang hay may mắn.
1. Đạt được thành công, sự tán thưởng.
2. Làm gì đó nhanh chóng và hăng hái.
Nếu bạn biết trước điều gì đó, bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng.
Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó