Two sides of the same coin American British phrase
Cụm từ này được dùng để diễn tả hai khía cạnh đối lập của cùng một vấn đề hoặc cùng một vật.
People usually consider love and hate are unrelated emotions. however, they are two sides of the same coin. - Người ta thường xem tình yêu và thù hận là hai cảm xúc không liên quan. Tuy nhiên, chúng là hai thái cực của cùng một vấn đề.
great power and great responsibility are two sides of the same coin. - Quyền lực và trách nhiệm lớn lao là hai khía cạnh của cùng một vấn đề.
Cụm này cũng được dùng để diễn tả hai cách nhìn nhận khác nhau về cùng một vấn đề.
According to some people, happiness and sadness in a relationship are two sides of the same coin. - Theo một số người, niềm vui và nỗi buồn trong một mối quan hệ là hai khía cạnh của cùng một vấn đề.
In the most tragic circumstances, hope and fear are two emotions that exist, they are two sides of the same coin. - Trong những hoàn cảnh éo le nhất, hi vọng và nỗi sợ là hai xúc cảm hiện hữu, chúng là hai mặt trái ngược của cùng một đồng xu.
Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau
Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.
Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống
Cư xử, đối xử, hành động không kiểm soát được.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.