Ugly customer noun phrase
Một người xấu xa, nguy hiểm hoặc độc ác.
People said that he was an ugly customer. You shouldn't get mixed up with him. - Nghe người ta nói hắn là một tên nguy hiểm. Con không nên dính líu tới hắn.
Be careful of Peter because he was an ugly customer. - Cẩn thận với Peter vì hắn là một gã khó chơi.
I called him an ugly customer, and he jumped out like he was ready to fight. - Tôi gọi anh ta là cái tên xấu xa, và anh ta nhảy xổ ra như sẵn sàng đánh nhau với tôi.
chúng ta nên cẩn thận trong mọi việc hơn là làm việc gì rủi ro.
Nếu bạn làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro, bạn sẽ bị thương.
giúp bạn/ ai đó thoát khỏi tình huống tồi tệ, khó khăn, nguy hiểm
Nếu bạn mô tả một người nào đó là a cheap skate, điều đó có nghĩa anh ấy hoặc cô ấy là một người keo kiệt.
Danh từ số nhiều: ugly customers.