Uncut adjective
Được sử dụng khi cái gì đó ví dụ như là cỏ, đá quý hoặc một sản phẩm truyền thông chưa được cắt để trở nên tốt hơn, xinh đẹp hơn hoặc quý giá hơn
There were no trees left uncut in my garden. - Đã không còn cây nào chưa được cắt tỉa trong vườn của tôi.
Uncut diamonds, also known as raw and rough diamonds will become more valuable after being cut and shaped. - Kim cương chưa được cắt, còn được biết là kim cương thô sẽ trở nên quý giá hơn sau khi được cắt và tạo hình.
The studio has released the full uncut version of its new film. - Xưởng phim vừa phát hành bản không cắt đầy đủ của của bộ phim mới.
Một cách nói hài hước rằng mọi thứ vẫn luôn không thay đổi.
Có thể tin tưởng, đảm bảo, chắc chắn.
Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu
Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 15.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him