Under no illusions phrase
Từ illusions với s hoặc illusion không s đều có có thể dùng được trong thành ngữ này.
My mother is worried that I will be deceived but I think I'm under no illusions about this society. - Mẹ tôi lo lắng rằng tôi sẽ bị lừa nhưng tôi nghĩ tôi hiểu rõ về xã hội này.
I'm under no illusions about the man I loves. - Tôi rất hiểu rõ về người đàn ông tôi yêu.
I should have been under no illusion about his real self before we got married. - Đáng lẽ tôi nên biết rõ con người thật của anh ấy trước khi chúng tôi kết hôn.
Thời gian không ngừng trôi.
Lời nói dối vô hại
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
"Under no illusions" được cho là bắt nguồn từ cách nói trong y tế hoặc pháp luật.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him