Under (one's) belt American British prepositional phrase
Cụm từ này thường đi với động từ "have" và "get".
Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đã thành thạo hoặc thành công trong việc làm điều gì đó
Having got a few required certificates under my belt, I could graduate from the university after this month. - Tôi đã thu thập đủ những chứng chỉ bắt buộc, nên tôi có thể tốt nghiệp đại học sau tháng này.
Jenny seems to be more flexible after she has a year of working under her belt. - Jenny có vẻ linh hoạt hơn sau một năm làm việc cùng với những kinh nghiệm gặt hái được.
All candidates are required to get a college degree under their belts to apply for this company. - Tất cả các ứng viên được yêu cầu phải sở hữu bằng đại học để ứng tuyển vào công ty này.
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.
Để có được thứ gì đó hoặc giành được quyền truy cập vào một vị trí hoặc đối tượng nhất định thông qua sự lừa dối
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.