Under pain of death phrase
Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì
Those criminals will be under pain of death. - Những tên tội phạm đó sẽ bị xử tử.
Those who betray the organization are certainly under pain of death. - Những ai phản bội tổ chức chắc chắn phải bị xử tử.
If you do not obey the gang leader, you will be under pain of death. - Nếu mày không vâng lời tên cầm đầu, mày sẽ bị xử tử.
Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.
Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.
Tự tử.
(Điển hình là lời đe dọa chống lại ai đó) Tấn công, giết một người một cách thô bạo.
Giết người mà không do dự, thương hại, hoặc quan tâm.