Under the spell of (someone) adverb phrase spoken language
Bị ảnh hưởng bởi ai đó bởi vì bạn bị thu hút mạnh mẽ bởi họ.
I think Ross has my sister under his spell. - Tôi nghĩ Ross bỏ bùa em gái tôi mất rồi.
The first time seeing him, she felt like she was under the spell. - Lần đầu tiên nhìn thấy anh, cô có cảm giác như mình đã bị bỏ bùa.
His behaviors today are a little bit different as if he was under some girl's spell. - Hành vi của anh ấy hôm nay hơi khác một chút như thể anh ấy đang bị một cô gái nào bỏ bùa vậy.
Her extraordinary beauty makes lots of guys fall under the spell. - Vẻ đẹp lạ thường của cô khiến bao chàng trai mê mẩn.
Chỉ ra một người đang chìm vào tập trung suy nghĩ sâu sắc và không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.