Until hell freezes over clause
"Cho đến khi" có thể được thay thế bằng "sẽ" hoặc "khi nào".
Được dùng để chỉ cái gì đó kéo dài mãi mãi
When I got stranded on this island, I thought I would live here until hell freezes over. - Khi tôi mắc kẹt trên hòn đảo này, tôi đã nghĩ mình sẽ sống ở đây mãi mãi.
Where are you now? We won't wait for you until hell freezes over. I'll give you exactly 5 more minutes. - Giờ bạn đang ở đâu? Chúng tôi sẽ không đợi bạn mãi mãi đâu. Tôi sẽ cho bạn chính xác 5 phút nữa.
I want to avoid him until hell freezes over. - Tôi muốn tránh hắn ta mãi mãi.
Nói để bày tỏ rằng một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra
I will not leave that job untill hell freezes over. - Tôi sẽ không bao giờ bỏ công việc đó.
I will not forgive you until hell freezes over. - Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu.
Được nói khi bạn tin rằng điều gì đó sẽ không bao giờ xảy ra
Mãi mãi hoặc lần cuối.
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế
Mãi mãi
Cách nói phóng đại này có từ đầu những năm 1900.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.