Use (one's) noodle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "use (one's) noodle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-26 08:11

Meaning of Use (one's) noodle

Use (one's) noodle old-fashioned informal slang verb phrase

Sử dụng trí thông minh của chính mình

A:"I can't solve this Math problem." B:"It's not tough. Use your noodle!" - A:"Tôi không giải được bài toán này." B:"Nó không khó đâu. Một lần thôi, dùng não đi!"

You should use your noodle to find a solution to this problem. - Bạn nên dùng trí thông minh của mình để tìm giải pháp cho vấn đề này.

Other phrases about:

a/one smart cookie

Dùng để mô tả một người thông minh hoặc lanh lợi

a whizz kid

Một người trẻ tuổi rất thông minh và thành công.

(all) great minds run in the same channel

Người thông mình hoặc khôn ngoan thường có suy nghĩ hoặc ý tưởng giống nhau.

(as) sharp as a razor

1. (Nghĩa đen) Rất sắc bén.
2. Rất thông minh.

 

bright idea

Một ý tưởng thông minh.

Grammar and Usage of Use (one's) noodle

Các Dạng Của Động Từ

  • to use (one's) noodle
  • uses (one's) noodle
  • using (one's) noodle
  • used (one's) noodle

Động từ "use" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Use (one's) noodle

"Noodle" có nghĩa là đầu người từ giữa thế kỷ 18. Nguồn gốc của từ này không được biết chắc chắn, nhưng có khả năng nó xuất phát từ từ 'gật đầu' ban đầu có nghĩa là 'phía sau đầu' vào thế kỷ 15 và sau đó trở thành một từ ngữ hài hước chỉ 'đầu' trong Thế kỷ 16. Nhưng "noodle" như chúng ta sử dụng nó theo nghĩa bóng ngày nay không chỉ có nghĩa là cái đầu về mặt thể chất, mà là trí thông minh, bộ não, tâm trí, trí tuệ, chỉ xuất hiện trong thế kỷ 20

The Origin Cited: wordwizard.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode