Vacillate between American British formal
1. Phân vân khi đưa ra lựa chọn giữa hai người hoặc vật khác nhau
We are vacillating between the coasts and the mountains as our destination for the coming summer vacation. - Chúng tôi đang phân vân chọn giữa bờ biển hay núi rừng là điểm đến cho kỳ nghỉ hè sắp tới.
Facing difficult economic circumstances, many workers have vacillated between keeping to work in the city and returning to their hometown. - Trước tình hình kinh tế khó khăn, nhiều người lao động đã phân vân giữa việc ở lại thành phố làm việc hay về quê.
2. Thay đổi giữa hai điều kiện hoặc tình huống khác nhau
In this particular region, the temperature can vacillate between high and low within several hours. - Trong khu vực cụ thể này, nhiệt độ có thể dao động giữa cao và thấp trong vòng vài giờ đồng hồ.
K9 dogs vacillate between being serious at work and being adorable at home. - Những chú chó nghiệp vụ K9 thay đổi bộ mặt nghiêm túc trong công việc thành bộ dạng rất đáng yêu khi ở nhà.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó
Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người
Động từ "vacillate" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.