Variety is the Spice of Life literary
Cụm từ này bắt nguồn từ bài thơ "The task" của Wiliam Cower: "Variety is the very spice of life, That gives it all its flavor."
Cụm từ có nghĩa là sự đa dạng làm cho cuộc sống trở nên thú vị.
I can't believe he dates a different girl every few days. "Variety is the spice of life", he claims. - Tôi không thể tin được là cứ vài ngày anh lại hẹn hò với một cô gái khác. "Sự đa dạng là gia vị của cuộc sống", đó là châm ngôn của anh ta.
I try to make new dishes every day because I believe variety is the spice of life. - Tôi cố gắng làm những món ăn mới mỗi ngày vì tôi tin rằng sự đa dạng là gia vị của cuộc sống.
Come on, don't just sit here all day. Go outside and try new things. Variety is the spice of life. - Nào, đừng chỉ ngồi đây cả ngày. Đi ra ngoài và thử những điều mới điđi. Sự đa dạng là gia vị của cuộc sống.
A: Have you got tired of traveling? B: No way, variety is the spice of life. - A: Đi du lịch ớn chưa? B: Không đời nào, đi nhiều mới thấy cuộc sống thú vị.
Được dùng để khuyến khích một người chấp nhận những trải nghiệm khó khăn hoặc rắc rối mà cuộc sống mang lại cho họ
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Cuộc sống thoải mái và dễ chịu
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.