Pocket veto American
Một cách mà tổng thống có thể không trực tiếp ngăn cản một dự luật trở thành luật; phủ quyết bỏ túi
The president decided to use pocket veto on stimulus bill. - Tổng thống quyết định sử dụng quyền phủ quyết bỏ túi đối với dự luật kích cầu.
Ngăn một dự luật trở thành luật
The president pocket vetoed the crime bill. - Tổng thống đã phủ quyết bỏ túi dự luật tội phạm.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Được dùng để đề cập đến một tình huống trong đó mọi người tuân thủ theo pháp luật để duy trì an toàn và an ninh xã hội
Được sử dụng để chỉ hai chính trị gia được mong đợi sẽ làm việc tốt với nhau
Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó
Chính thức buộc tội một người nào đó để tổ chức một phiên tòa xét xử.
Cụm từ này có thể bắt nguồn từ những năm 1830 và gợi ý về việc bỏ tờ tiền chưa ký vào túi của một người.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him