Pocket veto In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pocket veto", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-26 10:08

Meaning of Pocket veto

Pocket veto American

noun

Một cách mà tổng thống có thể không trực tiếp ngăn cản một dự luật trở thành luật; phủ quyết bỏ túi

The president decided to use pocket veto on stimulus bill. - Tổng thống quyết định sử dụng quyền phủ quyết bỏ túi đối với dự luật kích cầu.

verb

Ngăn một dự luật trở thành luật

The president pocket vetoed the crime bill. - Tổng thống đã phủ quyết bỏ túi dự luật tội phạm.

Other phrases about:

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

law and order

Được dùng để đề cập đến một tình huống trong đó mọi người tuân thủ theo pháp luật để duy trì an toàn và an ninh xã hội

dream ticket

Được sử dụng để chỉ hai chính trị gia được mong đợi sẽ làm việc tốt với nhau

sing like a canary

Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó

bring/press/prefer charges against somebody

Chính thức buộc tội một người nào đó để tổ chức một phiên tòa xét xử.

Origin of Pocket veto

 Cụm từ này có thể bắt nguồn từ những năm 1830 và gợi ý về việc bỏ tờ tiền chưa ký vào túi của một người.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode