Vim and vigor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "vim and vigor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-12 12:06

Meaning of Vim and vigor

Synonyms:

Piss and vinegar

Vim and vigor phrase informal cliché

Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.

Mr. John is still full of vim and vigor after running 3 km in the morning. - Ông John vẫn tràn đầy năng lượng sau khi chạy 3km vào buổi sáng.

Jack takes exercise with all his vim and vigor to build muscle. - Jack tập thể dục một cách nhiệt tình để có cơ bắp.

He not only works with his vim and vigor but also gets on with his colleagues. - Anh ấy không những làm việc nhiệt tình mà còn hòa thuận với các đồng nghiệp.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
fire in (one's)/the belly

Sự nhiệt tình và kiên trì

be (as) green as a gooseberry

Trẻ tuổi, non nớt và thiếu kinh nghiệm

Hit the Ground Running

Bạn bắt đầu làm một việc gì đó với sự phấn khởi và nhanh chóng.

Lackadaisical
Lười biếng; thiếu nỗ lực và nhiệt tình

Origin of Vim and vigor

Cụm từ "vim and vigor" được tạo ra vào những năm 1800.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode