Vivor informal noun
Được dùng để chỉ từ rút gọn của từ "survivor"
Peter was the sole vivor of the crash and suffered serious injuries. - Peter là người sống sót duy nhất trong vụ tai nạn và bị thương nghiêm trọng.
Up until now, rescuers have found just one vivor, a 14 year-old girl. - Cho đến nay, các nhân viên cứu hộ chỉ tìm thấy 1 người sống sót là một bé gái 14 tuổi.
The helicopter winched the vivors up to safety. - Chiếc trực thăng thả dây tời kéo người sống sót lên chỗ an toàn.
Một đám người xấu
Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him