Vivor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "vivor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-10-12 04:10

Meaning of Vivor

Vivor informal noun

Được dùng để chỉ từ rút gọn của từ "survivor"

Peter was the sole vivor of the crash and suffered serious injuries. - Peter là người sống sót duy nhất trong vụ tai nạn và bị thương nghiêm trọng.

Up until now, rescuers have found just one vivor, a 14 year-old girl. - Cho đến nay, các nhân viên cứu hộ chỉ tìm thấy 1 người sống sót là một bé gái 14 tuổi.

The helicopter winched the vivors up to safety. - Chiếc trực thăng thả dây tời kéo người sống sót lên chỗ an toàn.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
A nest of vipers

Một đám người xấu

to count noses

Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt

strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
to save someone's skin
Để giải cứu ai đó thoát khỏi nguy hiểm hoặc khó khăn.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode