Wake the dead In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wake the dead", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-26 10:02

Meaning of Wake the dead

Synonyms:

loud enough to wake the dead

Wake the dead informal verb phrase

Được dùng để chỉ tiếng quá ồn đến nỗi đánh thức được cả người chết.

 

They sang too loudly to wake the dead last night. - Đêm qua, họ hát hò ầm ĩ tới mức đánh thức được cả người chết dậy.

I can't put up with mischievous children anymore. They make noise to wake the dead. - Tôi không thể chịu đựng lũ trẻ nghịch ngợm đó nữa. Chúng ồn ào đủ để đánh thức cả người chết dậy.

When Jane saw a cockroach on the table, she was screaming to wake the dead. - Nhìn thấy con gián trên bàn, Jane đã la lớn đủ để đánh thức người chết.

Other phrases about:

button your lip
Dừng nói chuyện
alarms and excursions

Một sự kiện hay hoạt động hỗn loạn gây ra rất nhiều tiếng ồn.

whoop it up

Ăn mừng một cách ồn ào, náo nhiệt; tạo ra sự phấn khích giữa một nhóm người

Grammar and Usage of Wake the dead

Các Dạng Của Động Từ

  • to wake the dead
  • wakes the dead
  • Waking the Dead
  • woke the dead

Động từ "wake" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode