Wake the dead informal verb phrase
Được dùng để chỉ tiếng quá ồn đến nỗi đánh thức được cả người chết.
They sang too loudly to wake the dead last night. - Đêm qua, họ hát hò ầm ĩ tới mức đánh thức được cả người chết dậy.
I can't put up with mischievous children anymore. They make noise to wake the dead. - Tôi không thể chịu đựng lũ trẻ nghịch ngợm đó nữa. Chúng ồn ào đủ để đánh thức cả người chết dậy.
When Jane saw a cockroach on the table, she was screaming to wake the dead. - Nhìn thấy con gián trên bàn, Jane đã la lớn đủ để đánh thức người chết.
Một sự kiện hay hoạt động hỗn loạn gây ra rất nhiều tiếng ồn.
Ăn mừng một cách ồn ào, náo nhiệt; tạo ra sự phấn khích giữa một nhóm người
Động từ "wake" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.