Walk away scot free verb phrase
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
It is unfair that he walked away scot-free though he committed a very serious crime. - Thật không công bằng khi hắn ta thoát tội dễ dàng mặc dù hắn đã phạm tội ác nghiêm trọng.
She bribed the police to walk away scot-free. - Cô ta đã hối lộ cảnh sát để thoát khỏi việc chịu phạt.
This time, he can't walk away scot-free because all evidence is against him. - Lần này, anh ta không thể thoát tội được nữa vì mọi bằng chứng đều chống lại anh ta.
Một hình phạt được chuẩn bị để tương lai áp dụng
Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó
Rời đi vào một thời điểm thích hợp
Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ
Khi bạn put someone in the dock, bạn đang cáo buộc người đó đã làm một việc sai.
Động từ "walk" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.