Walk tall In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "walk tall", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-29 03:08

Meaning of Walk tall

Synonyms:

stand tall

Walk tall phrase

Hành xử theo cách thể hiện rằng bạn chắc chắn về khả năng của mình và hài lòng với điều gì đó mà bạn đang sở hữu hoặc đã làm.
 

Despite losing, their team still walked tall because they'd made an all-out effort to win throughout the match. - Dù thua nhưng đội của họ vẫn ngẩng cao đầu bước đi vì họ đã nỗ lực hết mình để giành chiến thắng trong suốt trận đấu.

When the court found him innocent of the crime, John felt he could walk tall again. - Khi tòa án tuyên bố anh ta vô tội, John cảm thấy anh ta có thể ngẩng cao đầu mà bước.

Why get upset just because you lost the game? You'd tried your best, so walk tall. - Tại sao lại cảm thấy khó chịu chỉ vì bạn thua trò chơi? Bạn đã cố gắng hết sức, vì vậy hãy ngẩng cao đầu mà bước.

Other phrases about:

a heart of oak

Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm

 

(as) cocky as the king of spades

Tự phụ hoặc quá tự hào

(as) game as Ned Kelly

Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.

brace up

1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

beneath (one's) dignity

Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.

Grammar and Usage of Walk tall

Các Dạng Của Động Từ

  • walked tall
  • Walking Tall

Động từ "walk" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Walk tall

Cụm từ này có từ giữa những năm 1900.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
make a pig's ear (out) of something

 làm điều gì đó rất tệ, không đúng

Example:

He make a pig's ear of miscalculating in Math so he got zero for this section.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode