Wall off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wall off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-18 08:03

Meaning of Wall off

Wall off phrasal verb

Chia, ngăn cách một khu vực hoặc nơi nào đó thành những phần khác nhau bằng cách xây tường hoặc tạo rào cản

The owner want to wall off the cooking area from the living room. - Người chủ muốn tách khu vực nấu nướng khỏi phòng khách.

The palace is walled off from the street. - Lâu đài được tách biệt với con đường.

Chia tách một người hoặc một nhóm người khỏi những người khác

The teacher told he will wall us off if we keep talking in the class. - Giáo viên đã bảo thầy sẽ tách chúng tôi ra nếu chúng tôi tiếp tục nói chuyện trong lớp.

The examiner walled her off, so we can compete equally. - Người giám thị đã tách cô ấy ra để chúng tôi có thể cạnh tranh một cách công bằng.

Other phrases about:

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

split (something) down the middle

Là hành động phân chia thành những phần bằng nhau.

detach (someone or something) from (someone or something)

Tách ai đó / cái gì đó khỏi ai đó / cái gì khác.

sort out/separate the wheat from the chaff

Tách bạch rõ ràng cái tốt cái xấu, cái hay cái dở.

Grammar and Usage of Wall off

Các Dạng Của Động Từ

  • walls off
  • walled off

Động từ "wall" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode