Wallow in the mire verb phrase
Luôn ở trong một tình huống khó chịu hoặc tiêu cực bởi vì một người không muốn thay đổi
He still wallows in the mire of all uncleanness. - Anh ấy vẫn chìm trong vũng lầy của mọi ô uế.
I don't want to wallow in the mire with you. - Tôi không muốn đắm mình trong vũng lầy với bạn.
Bị mắc kẹt trong một tình thế không bao giờ thay đổi
Trả một số tiền cụ thể (thường trả một cách miễn cưỡng).
Không làm việc gì đó vì việc đó quá tốn sức.
Động từ "wallow" nên được chia theo thì của nó.