Want to curl up and die informal verb phrase
Nếu ai đó wants to curl up and die, họ cảm thấy rất tiếc hoặc xấu hổ về những gì đã xảy ra và ước họ có thể che giấu nó hoặc thoát khỏi nó.
When Jamie pointed out my mistake, I just wanted to curl up and die. - Jamie chỉ ra lỗi sai làm tớ muốn chui xuống đất.
They made me so embarrassed that I wanted to curl up and die. - Bọn họ làm tớ xấu hổ đến mức muốn độn thổ.
After stumbling in front of many people at the party, I just wanted to curl up and die. - Sau khi vấp ngã trước nhiều người trong bữa tiệc, tôi chỉ muốn chui xuống đâu đó và chết đi.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
1. Cảm giác xấu hổ tột độ
2. Đau buồn hoặc thất vọng tột độ
Được sử dụng để chỉ một tình huống khó khăn, khó xử hoặc nhạy cảm
Dùng để mô tả người suy nghĩ hoặc hành động một cách kì lạ, hoặc người không bình thường và lập dị
Động từ "want" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.