Warn (one) off (from someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "warn (one) off (from someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-07-13 09:07

Meaning of Warn (one) off (from someone or something)

Synonyms:

warn off , caution one about , notify (one) of (something) , warn someone off , warn someone off from

Warn (one) off (from someone or something) verb phrase

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống, rắc rối hoặc cái gì nguy hiểm

The police officer put up signs warning off drivers from this dangerous street. - Cảnh sát đặt các biển cảnh báo các tài xế tránh xa con đường nguy hiểm.

Professor McGonagall warned Harry Potter off the Chamber of Secrets. - Giáo sư McGonagall đã cảnh báo Harry Potter về Căn phòng bí mật.

The soldier warned the invader off. - Người lính cảnh báo kẻ xâm lược.

Children are warned off playing near the sockets. - Trẻ con được cảnh báo là không chơi gần các ổ cắm điện.

Khuyên ai đó không nên làm gì để tránh nguy hiểm

Dobby warns Harry off returning to Hogwarts School. - Dobby khuyên Harry không nên quay lại trường Hogwarts.

He was warned off driving because he was drunk. - Anh ấy được khuyên là không nên lái xe vì anh ấy đã say rượu.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

Grammar and Usage of Warn (one) off (from someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • Warns (one) off (from someone or something)
  • Warned (one) off (from someone or something)
  • Warning (one) off (from someone or something)

Động từ "warn" nên được chia theo thì của nó. Cụm từ này có thể được theo sau bởi một danh từ/ tân ngữ ( nội động từ) hoặc  không có tân ngữ theo sau (ngoại động từ) hoặc động từ thêm -ing.

Origin of Warn (one) off (from someone or something)

Thành ngữ này bắt nguồn từ môn đua ngựa. Vào trước năm 1969, Câu lạc bộ Jockey của Anh đã đưa ra quy định cho phép cảnh cáo ai đó tại bất kỳ cuộc họp nào của câu lạc bộ khi họ không tuân thủ các quy định của câu lạc bộ Jockey cho việc cưỡi ngựa.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode