Warn (one) off (from someone or something) verb phrase
Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống, rắc rối hoặc cái gì nguy hiểm
The police officer put up signs warning off drivers from this dangerous street. - Cảnh sát đặt các biển cảnh báo các tài xế tránh xa con đường nguy hiểm.
Professor McGonagall warned Harry Potter off the Chamber of Secrets. - Giáo sư McGonagall đã cảnh báo Harry Potter về Căn phòng bí mật.
The soldier warned the invader off. - Người lính cảnh báo kẻ xâm lược.
Children are warned off playing near the sockets. - Trẻ con được cảnh báo là không chơi gần các ổ cắm điện.
Khuyên ai đó không nên làm gì để tránh nguy hiểm
Dobby warns Harry off returning to Hogwarts School. - Dobby khuyên Harry không nên quay lại trường Hogwarts.
He was warned off driving because he was drunk. - Anh ấy được khuyên là không nên lái xe vì anh ấy đã say rượu.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Lời nói dối vô hại
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
Động từ "warn" nên được chia theo thì của nó. Cụm từ này có thể được theo sau bởi một danh từ/ tân ngữ ( nội động từ) hoặc không có tân ngữ theo sau (ngoại động từ) hoặc động từ thêm -ing.
Thành ngữ này bắt nguồn từ môn đua ngựa. Vào trước năm 1969, Câu lạc bộ Jockey của Anh đã đưa ra quy định cho phép cảnh cáo ai đó tại bất kỳ cuộc họp nào của câu lạc bộ khi họ không tuân thủ các quy định của câu lạc bộ Jockey cho việc cưỡi ngựa.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him