Was a bit much In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "was a bit much", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-29 10:10

Meaning of Was a bit much

Synonyms:

enough already , last straw

Was a bit much phrase informal

Có nghĩa là vượt quá mức độ cần thiết, không hợp lý, hoặc không thể chịu đựng được; quá khó để ai đó có thể làm gì được

The concepts were a bit much for me to understand, that was why I failed the test. - Những khái niệm vượt quá những gì tôi có thể hiểu, đó là lý do tại sao tôi đã trượt bài kiểm tra.

His criticism towards her appearance was a bit much. She will be very upset. - Những lời chỉ trích của anh ấy đối với ngoại hình của cô ấy thì hơi quá đáng. Cô ấy có thể sẽ rất buồn.

I assume that it was a bit much to be asked to work overtime without payment. - Tôi cho rằng thật quá đáng khi bị yêu cầu làm thêm giờ mà không được trả lương.

Other phrases about:

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
Too Much of Good Thing

Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó quá tốt hoặc có lợi có thể trở nên xấu hoặc có hại

it's/that's a bit steep

1. Một chút đắt hơn dự kiến.
2. Điều đó khá bất công hoặc không đúng sự thật.

that's rich

Được sử dụng như một cách diễn đạt châm biếm để chỉ ra rằng sai lầm của ai đó cũng giống như lỗi của bạn.

more... than you can shake a stick at

Dùng để ám chỉ một số lượng của cái gì đó mà không thể đếm nổi.

Grammar and Usage of Was a bit much

Các Dạng Của Động Từ

  • is a bit much
  • were a bit much
  • are a bit much

Origin of Was a bit much

Thành ngữ này là một phiên bản ngắn của cụm từ "a bit too much" và được cho là có từ những năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode