Watch (one's) step literary informal verb phrase figurative
Đi đứng cẩn thận
Watch your step! If our presence is detected, we'll be shot. - Đi cẩn thận! Nếu chúng ta bị phát hiện, chúng ta sẽ bị bắn.
The floor is slippery. Watch your step! - Sàn nhà này rất trơn. Đi cẩn thận!
Hành động cẩn thận và thận trọng để tránh phạm sai lầm hoặc xúc phạm ai đó
She warned my younger brother against talking to strange men. He had better watch his step. - Chị ấy cảnh cáo em tôi là không nên nói chuyện với người lạ. Nó nên cư xử cẩn thận.
Jenny should watch her step with the new manager. He is a strict man. - Jenny nên hành xử cẩn thận với người quản lí mới. Ông ấy là một người rất nghiêm khắc.
Cư xử hoặc hành động cẩn thận hơn
Động từ "watch" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!