Watch (one's) tongue spoken verb phrase
Cẩn thận trong lời nói.
I don't like the way you talk to me like that. You better watch your tongue. - Tớ không thích cách cậu nói chuyện với tớ như vậy đâu. Cậu coi chừng cái miệng cậu đấy.
Someone should tell James to watch his tongue around here. These people are no joke. - Ai đó nên nhắc James cẩn thận miệng mồm ở đây đi. Không đùa được với mấy tên này đâu.
Cư xử hoặc hành động cẩn thận hơn
Được sử dụng để nói rằng bạn nên cẩn thận nếu bạn muốn được an toàn.
Được dùng để nói rằng ai đó trở nên ít đề phòng hoặc ít cảnh giác hơn hay không còn cảnh giác với các vấn đề hoặc nguy hiểm tiềm ẩn.
Chỉ việc chuẩn bị hành động trong trường hợp không được báo trước.
Động từ "watch" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.