We have seen better days In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "We have seen better days", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-23 05:12

Meaning of We have seen better days

Synonyms:

had better days

We have seen better days sentence informal

Đã từng ở trong tình trạng tốt hơn hiện tại.

We have seen better days but we will make it through. - Chúng tôi không còn được như xưa nữa nhưng chúng tôi sẽ vượt qua được.

My laptop has seen better days, I think it's time to get a new one. - Máy tính xách tay của tôi cũng cũ rồi, tôi nghĩ đã đến lúc sắm cái mới.

We have seen better days but we are still good at our job. - Dù cho chúng tôi không còn được như trước nữa nhưng chúng tôi vẫn làm việc tốt lắm.

Other phrases about:

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

have (grown) whiskers

Quá xưa cũ (một trò đùa hoặc câu chuyện)

old enough to be (one's) mother

Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập

have one foot in the grave
Ở trong tình trạng tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật
spit and sawdust

Một quán rượu lỗi thời.

Grammar and Usage of We have seen better days

  • to have seen better days

Origin of We have seen better days

Vở kịch "Timon of Athens" của William Shakespeare. (Nguồn: FineArtsMuseums)

Ban đầu câu nói dùng để chỉ một người từng giàu có nhưng càng ngày càng lụn bại. Câu thoại này xuất hiện lần đầu trong vở kịch Sir Thomas More, được soạn bởi vô số nhà soạn kịch, trong đó có Shakespeare:

"Hauing seene better dayes, now know the lack Of glorie that once rearde eche high-fed back."

Shakespeare sau này dùng câu thoại này trong các vở kịch khác, như vở kịch Timon of Athens, 1607: 

"As 'twere a knell unto our master's fortunes,
'We have seen better days.' Let each take some;"

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode