We have seen better days sentence informal
Đã từng ở trong tình trạng tốt hơn hiện tại.
We have seen better days but we will make it through. - Chúng tôi không còn được như xưa nữa nhưng chúng tôi sẽ vượt qua được.
My laptop has seen better days, I think it's time to get a new one. - Máy tính xách tay của tôi cũng cũ rồi, tôi nghĩ đã đến lúc sắm cái mới.
We have seen better days but we are still good at our job. - Dù cho chúng tôi không còn được như trước nữa nhưng chúng tôi vẫn làm việc tốt lắm.
1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ
2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại
Quá xưa cũ (một trò đùa hoặc câu chuyện)
Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập
Một quán rượu lỗi thời.
Vở kịch "Timon of Athens" của William Shakespeare. (Nguồn: FineArtsMuseums)
Ban đầu câu nói dùng để chỉ một người từng giàu có nhưng càng ngày càng lụn bại. Câu thoại này xuất hiện lần đầu trong vở kịch Sir Thomas More, được soạn bởi vô số nhà soạn kịch, trong đó có Shakespeare:
"Hauing seene better dayes, now know the lack Of glorie that once rearde eche high-fed back."
Shakespeare sau này dùng câu thoại này trong các vở kịch khác, như vở kịch Timon of Athens, 1607:
"As 'twere a knell unto our master's fortunes,
'We have seen better days.' Let each take some;"