Wear nothing but a smile verb phrase
Được dùng để nói về một nụ cười hạnh phúc rạng ngời
When I met Max, he worn nothing but a smile. - Khi tôi gặp Max, anh ấy đã cười thật rạng rỡ.
He has always worn nothing but a smile. He is a positive person. - Anh ấy hay cười ràng rỡ. Anh ấy là người tích cực.
Được sử dụng để mô tả ai đó khỏa thân
The kids were running around the house and wearing nothing but a smile. - Bọn trẻ chạy quanh nhà và không mặc gì.
This beach allows people to wear nothing but a smile. - Bãi biển này cho phép mọi người không mặc gì.
Cụm từ này được sử dụng bởi nhiếp ảnh gia khi họ muốn những đứa trẻ nhìn vào ống kính và mỉm cười trước khi họ chụp hình.
Khỏa thân
Cười toét miệng, đặc biệt là theo một cách tinh nghịch hoặc tự mãn.
Hoàn toàn khỏa thân.
Cười nhẹ; mỉm cười
Động từ "wear" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Mọi thứ diễn ra đúng như cách nó nên diễn ra, đặt biệt những chuyện xấu và bạn không thể làm gì được và không có lí do gì để buồn vì chuyện đó cả.
I was first upset about my bad grades, but now I guess that's the way the ball bounces.