Wear the cap and bells Verb + object/complement
Cụm từ này ám chỉ đến chiếc mũ đội đầu được trang trí bằng chuông mà những người lính triều đình đã đeo.
Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác
When I am depressed, he always wears the cap and bells to help me become happier. - Khi tôi buồn, anh ấy luôn diễn trò để giúp tôi vui hơn.
Jack is humorous. He wore the cap and bells in the party, so everyone felt excited. - Jack là người có khiếu hài hước. Anh ta diễn trò trong buổi tiệc, vì thế mọi người rất hào hứng.
Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó
Cười một cách không thể kiểm soát
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
cười ngặt nghẽo, cười to, không thể kiểm soát
Động từ "wear" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.