Wear the cap and bells In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wear the cap and bells", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-08-07 03:08

Meaning of Wear the cap and bells

Wear the cap and bells Verb + object/complement

Cụm từ này ám chỉ đến chiếc mũ đội đầu được trang trí bằng chuông mà những người lính triều đình đã đeo.

Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác 

When I am depressed, he always wears the cap and bells to help me become happier. - Khi tôi buồn, anh ấy luôn diễn trò để giúp tôi vui hơn.

Jack is humorous. He wore the cap and bells in the party, so everyone felt excited. - Jack là người có khiếu hài hước. Anh ta diễn trò trong buổi tiệc, vì thế mọi người rất hào hứng.

Other phrases about:

split your sides (laughing/with laughter)

Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó

be rolling in the aisles

Cười một cách không thể kiểm soát

laugh at the carpet

1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ

2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.

drink, laugh, etc. yourself silly
Uống say, cười, vv... đến nỗi không ý thức được hành vi của mình
laugh (oneself) silly

cười ngặt nghẽo, cười to, không thể kiểm soát

Grammar and Usage of Wear the cap and bells

Các Dạng Của Động Từ

  • wearing the cap and bells
  • wears the cap and bells
  • wore the cap and bells
  • to wear the cap and bells

Động từ "wear" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode