(well,) imagine that! spoken
Được dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc kinh ngạc, đặc biệt là đối với thông tin vừa được tiết lộ.
He has been awarded the Nobel Prize for literature. Well, imagine that! - Anh ta vừa đoạt giải Nobel văn học.Thật đáng kinh ngạc!
Her grandfather made a recovery after undergoing a tricky operation. Imagine that! - Ông của cô ấy đã hồi phục sau khi trải qua một cuộc phẫu thuật đầy gian nan. Thật không thể tin nổi!
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him