Wend (one's) way In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "wend (one's) way", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-02 10:08

Meaning of Wend (one's) way

Wend (one's) way literary old use

Thường được sử dụng trong cụm từ "wend (one's) way home."

Di chuyển hoặc đi chậm theo một hướng hoặc con đường cụ thể.
 

We wended our way along the beach to unwind after playing football. - Chúng tôi đi dọc theo bãi biển để thư giãn sau khi chơi bóng.

I was afraid of wending my way home too late at night, so I booked a taxi. - Tôi sợ quá muộn để về nhà, nên tôi đã đặt một chiếc taxi.

Someone must have wended his way into my house when I was asleep. - Chắc ai đó đã vào nhà tôi khi tôi đang ngủ.

Other phrases about:

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Scarper Flow

Tiếng Lóng có Vần của dân Cockney có nghĩa đi

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

Grammar and Usage of Wend (one's) way

Các Dạng Của Động Từ

  • wended (one's) way
  • wending (one's) way

Động từ "wend" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Wend (one's) way

Cụm từ này xuất hiện lần đầu tiên trong Cursor Mundi ẩn danh vào cuối thế kỷ XIV. Nó đã được sử dụng trong gần hai trăm năm, sau đó không còn được ưa chuộng, chỉ được hồi sinh vào đầu thế kỷ XIX. Nó đã được sử dụng bởi một số tác giả, bao gồm cả Charles Dickens: “Khi cô ấy dọn dẹp đường về nhà” (Nicholas Nickleby, 1839).

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
Example: Due to the Coronavirus outbreak, many workers have received their salary late, but it is always better than never.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode