Went out with the ark American British humorous
Lỗi thời, không được sử dụng trong một thời gian dài.
Hey, could you share the reason why you keep this jacket which went out with the ark? - Này, bạn có thể chia sẻ lý do tại sao bạn giữ chiếc áo khoác mà đã cũ kỹ này không?
I decided to buy a new car last year as my old one went out with the ark. - Tôi đã quyết định mua một chiếc ô tô mới vào năm ngoái vì chiếc xe cũ của tôi đã lỗi thời lắm rồi.
Although these video games went out with the ark, many kids still enjoy playing them. - Mặc dù những trò chơi điện tử này đã lỗi thời lâu lắm rồi, nhưng nhiều trẻ em vẫn thích chơi chúng.
Giảm đi mùi hôi của xác chết.
Một quán rượu lỗi thời.
Một vật nhỏ và nặng dùng để chặn giấy.
Cực kỳ cổ; không còn hợp thời trang hoặc hấp dẫn.
Dùng để chỉ một người lớn tuổi nhàm chán và cổ hủ
Cụm từ này có liên quan đến câu chuyện trong Kinh thánh về Noah, người đã đóng một con tàu (một con tàu) để cứu gia đình mình và các loài động vật trên thế giới khi Trái đất bị phá hủy bởi lũ lụt.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.