Wet blanket noun informal
Một người phá hỏng sự vui vẻ và hào hứng của người khác bằng việc luôn kêu ca hay tỏ vẻ tiêu cực.
I don't want to be a wet blanket but I have to admit that this party is so boring. - Tớ không muốn tiêu cực đâu nhưng phải thừa nhận rằng bữa tiệc này chán quá.
Nobody likes her because she's always a wet blanket. - Không ai mến cô ấy cả vì cô ấy luôn là kẻ phá đám.
Andy is such a wet blanket that he complains about anything. - Andy đúng là kẻ phá đám khi mà lúc nào hắn ta cũng kêu ca cả.
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Được sử dụng để nói rằng ai đó bị chỉ trích, đặc biệt là trên báo chí, truyền hình hoặc đài phát thanh
Câu nói này có từ những năm 1870. Lúc bấy giờ, đầu bếp thường thủ sẵn trong bếp một chiếc khăn ướt để có thể dập lửa nhanh chóng, đây là một tập quán có nguồn gốc ít nhất là vào giữa những năm 1600. Chúng ta có thể hiểu cụm từ này là dập tắt lửa cũng giống như dập tắt niềm vui của người khác vậy.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him