When pigs fly humorous spoken language informal
Pigs might fly, flying pig hoặc when pigs can fly là những phương án thay thế cho When pigs fly. "Do you think we will pass the English final exam without any revision?"." Yes, and pigs might fly/ flying pig." / "Cậu có nghĩ chúng ta sẽ vượt qua kì thi này mà không ôn tập gì cả?"." Có mới lạ ấy"
You said you could jump higher than a towel? Common, flying pig. - Bạn bảo có thể nhảy cao hơn cả tòa nhà à?Thôi nào, đừng có mà bốc phét.
Iran said that he won a billion lottery ticket? I will believe it when pigs fly. Nobody doesn't know he is such a joker - Iran nói rằng hắn trúng vé số một tỉ đô á? Tôi sẽ không tin đâu. Ai chả biết hắn là người thích đùa.
I will vote for Donald Trump for this Presidential term of office when pigs fly. - Tôi sẽ bầu cho ông Trump trở thành Tổng thống của nhiệm kì này khi mặt trời mọc đằng tây ấy.
Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.
Được sử dụng để ngụ ý sự hoài nghi hoàn toàn về điều gì đó được nói hoặc tin bởi người khác.
Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.
Thành ngữ này lần đầu tiên được sử dụng cách đây hai trăm năm như một lời nhắc nhở, châm biếm cho bất kỳ dự đoán quá lạc quan nào do những người cả tin đưa ra. Lợn đã đứng trước thử thách của thời gian là hình ảnh được ưa chuộng của một loài động vật đặc biệt không thích hợp để bay.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!