White-Shoe Law Firm American phrase
Được dùng để chỉ một công ty luật lâu đời và có uy tín
John worked for a white-shoe law firm after he graduated. - John đã làm việc cho một công ty luật nổi tiếng sau khi tốt nghiệp.
Mary has hired a white-shoe law firm to take legal action against her husband. - Mary thuê hẳn một hãng luật có tiếng để kiện chồng của cô ấy ra tòa.
Working for a white-shoe firm is my biggest career goal. - Làm việc cho một công ty nổi tiếng là mục tiêu nghề nghiệp lớn nhất của tôi.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Có nhiều kiến thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động
Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý
Làm cho ai đó, cái gì hoặc đâu đó trở nên nổi tiếng
Cụm từ bắt nguồn từ Mỹ vào những năm 1950. Các sinh viên học tại các trường Ivy League thường mang giày da hoẵng màu trắng. Những sinh viên này đều có việc làm tốt tại các hãng luật nổi tiếng sau khi tốt nghiệp. Ngày nay, nếu một tổ chức được gọi là white-shoe có nghĩa đó là một tổ chức có danh tiếng, lâu đời, thuộc bờ Đông và truyền thống.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.