White-Show Law Firm In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "White-Show Law Firm", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2022-12-19 06:12

Meaning of White-Show Law Firm (redirected from White-Shoe Law Firm )

Variants:

White-Show Law Firm

White-Shoe Law Firm American phrase

Được dùng để chỉ một công ty luật lâu đời và có uy tín

John worked for a white-shoe law firm after he graduated. - John đã làm việc cho một công ty luật nổi tiếng sau khi tốt nghiệp.

Mary has hired a white-shoe law firm to take legal action against her husband. - Mary thuê hẳn một hãng luật có tiếng để kiện chồng của cô ấy ra tòa.

Working for a white-shoe firm is my biggest career goal. - Làm việc cho một công ty nổi tiếng là mục tiêu nghề nghiệp lớn nhất của tôi.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

write the book on

Có nhiều kiến ​​thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động

shine a spotlight on (someone or something)

Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý

Big Man on Campus
Có nghĩa là một người đàn ông nổi tiếng và có sức ảnh hưởng (thường là trong trường đại học)
put (someone, something, or some place) on the map

Làm cho ai đó, cái gì hoặc đâu đó trở nên nổi tiếng

Origin of White-Shoe Law Firm

Nguồn: Internet

Cụm từ bắt nguồn từ Mỹ vào những năm 1950. Các sinh viên học tại các trường Ivy League thường mang giày da hoẵng màu trắng. Những sinh viên này đều có việc làm tốt tại các hãng luật nổi tiếng sau khi tốt nghiệp. Ngày nay, nếu một tổ chức được gọi là white-shoe có nghĩa đó là một tổ chức có danh tiếng, lâu đời, thuộc bờ Đông và truyền thống.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode