Whiter than white In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "whiter than white", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-15 10:12

Meaning of Whiter than white

Whiter than white spoken language positive

Cực kỳ trắng.

Look at her complexion. It's whiter than white. - Nhìn nước da của cô ấy kìa, trắng khiếp.

Rất ngây thơ, có đạo đức, hoặc trong sáng.

 

It is difficult to find a whiter than white person these days. - Rất khó để tìm một người không chút mưu mô trong thời đại ngày này.

She is whiter than white and that's what I fell in love with her. - Cô ấy là một cô gái rất trong sáng tôi đã phải lòng cô vì điều đó.

Being a lawyer, he is expected to be a whiter than white person to protect justice. - Là trở thành một luật sư, anh ta được kỳ vọng là một người có đạo đức tốt để bảo vệ công lý.

Jane pretends to be a whiter than white girl. She actually has toxic thoughts. - Jane chỉ giả vờ là một cô gái ngây thơ mà thôi. Cô ta thực chất lại có những suy nghĩ thâm độc.

Other phrases about:

not know shit from Shinola

Ngu dại, ngây thơ hoặc hoàn toàn không biết; không biết cái gì là cái gì

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode