Whoop it up American US informal slang
Tận hưởng hoặc có một buổi lễ kỷ niệm ồn ào, phấn khích
We all agreed to whoop it up after final exams. - Tất cả chúng tôi đều đồng ý sẽ ăn mừng một cách thật náo nhiệt và phấn khích sau khi kỳ thi cuối kỳ qua đi.
Tạo ra sự hào hứng, phấn khích trong một nhóm người
The crowd went wild because the male singer really whooped it up. - Đám đông đã phát cuồng bởi vì cậu ca sĩ đã tạo ra sự phấn khích cho mọi người.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Sự nhiệt tình và kiên trì
Động từ "whoop" nên được chia theo đúng thì.
Cụm từ được cho là được ghi lại vào năm 1881.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.