Whoop it up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "whoop it up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-06-08 08:06

Meaning of Whoop it up

Synonyms:

live it up , make merry , make whoopee , enjoy oneself , jump for joy

Whoop it up American US informal slang

Tận hưởng hoặc có một buổi lễ kỷ niệm ồn ào, phấn khích

We all agreed to whoop it up after final exams. - Tất cả chúng tôi đều đồng ý sẽ ăn mừng một cách thật náo nhiệt và phấn khích sau khi kỳ thi cuối kỳ qua đi.

Tạo ra sự hào hứng, phấn khích trong một nhóm người

The crowd went wild because the male singer really whooped it up. - Đám đông đã phát cuồng bởi vì cậu ca sĩ đã tạo ra sự phấn khích cho mọi người.

Other phrases about:

Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
button your lip
Dừng nói chuyện
in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

fire in (one's)/the belly

Sự nhiệt tình và kiên trì

Grammar and Usage of Whoop it up

Động từ "whoop" nên được chia theo đúng thì.

Origin of Whoop it up

Cụm từ được cho là được ghi lại vào năm 1881.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode