WIIFM In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "WIIFM", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-07 02:09

Meaning of WIIFM

WIIFM informal acronym

Một từ viết tắt của câu "What's in it for me?", nghĩa là ai đó đang hỏi họ sẽ đạt được gì nếu họ làm điều gì đó. Từ viết tắt này chỉ được sử dụng trong giao tiếp bằng văn bản.

Tell me, WIIFM and I'll give you my answer. - Nói tớ nghe thử, tớ sẽ được lợi gì rồi tớ sẽ trả lời.

That sounds interesting, but WIIFM? - Nghe có vẻ thú vị đấy, nhưng mà làm thế tôi được lợi gì?

I'll help you, but what's in it for me? - Tôi sẽ giúp cậu, nhưng mà tôi được lợi gì?

A: " We really hope you will help us deal with this issue." B: "Hmm. What's in it for me? - A: " Chúng tôi thực sự hy vọng anh sẽ giúp chúng tôi giải quyết vấn đề này." B: " Hừm. Tôi sẽ được lợi gì từ việc này?

Other phrases about:

to make something count
to ensure that the maximum benefit is obtained
get there (the) firstest with the mostest

Được dùng để chỉ ai đó đến nơi nào đó hoặc làm cái gì trước sẽ được hưởng nhiều lợi nhất

What's (one's) beef (with someone or something)?

Được sử dụng để hỏi vấn đề của một người (với ai đó hoặc điều gì đó) là gì

promises, promises!

Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa

Sniff test

1. Hành động nghi ngờ tính khả thi của một ý tưởng hoặc kế hoạch hành động.

2. Được dùng để mô tả việc kiểm tra thần kinh cơ hoành.

3. Trong y học, một phương pháp để phát hiện viêm âm đạo do vi khuẩn (có mùi tanh như cá).

4. Ngửi thứ gì đó để kiểm tra xem nó còn tươi mới hay không.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode