Win one for the Gipper In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Win one for the Gipper", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-18 07:02

Meaning of Win one for the Gipper

Win one for the Gipper American spoken language verb phrase

Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó

Our goal is to achieve the world chess champion. Let's win one for the Gipper in honour of the nation! - Mục tiêu của chúng tôi là đạt được nhà vô địch cờ thế giới. Hãy cố gắng chiến đấu để mang về vinh dự cho quốc gia!

This is the last project Emma is involved in before she retires, so let's win one for the Gipper! - Đây là dự án cuối cùng mà Emma tham gia trước khi cô ấy về hưu, vì vậy chúng ta hãy đạt được kết quả thật tốt cho cô ấy nhé!

She won one for the Gipper so her school has become famous recently. - Cô ấy đã cố gắng chiến thắng để mang về vinh dự cho lớn cho trường vì thế gần đây trường của cô ấy đã trở nên nổi tiếng.

Other phrases about:

Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

give it some welly

Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.
put a rocket under (someone or something)

Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn

Be There or Be Square

Dùng để khuyến khích ai đó chấp nhận lời mời đi chơi.

Grammar and Usage of Win one for the Gipper

Các Dạng Của Động Từ

  • winning one for the Gipper
  • wins one for the Gipper
  • won one for the Gipper

Động từ "win" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Win one for the Gipper

Khi Gipp đang hấp hối, anh ấy đã yêu cầu Rockne hứa rằng, khi mọi thứ đang dần trở nên tồi tệ cho đội, ông hãy truyền cảm hứng cho họ bằng cách yêu cầu họ "win one for The Gipper" (Nguồn: trong ảnh)

Cụm từ này bắt nguồn từ bóng đá Mỹ. Knute Rockne là huấn luyện viên của đội Notre Dame trong những năm 1920 và George Gipp là ngôi sao sáng của ông. Câu chuyện kể rằng khi Gipp bị bệnh và đang hấp hối, anh ấy đã yêu cầu Rockne hứa rằng, khi mọi thứ đang dần trở nên tồi tệ cho đội, ông hãy truyền cảm hứng cho họ bằng cách yêu cầu họ "win one for The Gipper".

Khi Ronald Reagan đóng vai Gipp trong bộ phim Knute Rockne: All American năm 1940. Kịch bản có dòng:

Và điều cuối cùng anh ấy nói với tôi, "Rock", anh ấy nói, sometime when the team is up against it and the breaks are beating the boys, tell them to go out there with all they've got and win just one for the Gipper" 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode