Win one for the Gipper American spoken language verb phrase
Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó
Our goal is to achieve the world chess champion. Let's win one for the Gipper in honour of the nation! - Mục tiêu của chúng tôi là đạt được nhà vô địch cờ thế giới. Hãy cố gắng chiến đấu để mang về vinh dự cho quốc gia!
This is the last project Emma is involved in before she retires, so let's win one for the Gipper! - Đây là dự án cuối cùng mà Emma tham gia trước khi cô ấy về hưu, vì vậy chúng ta hãy đạt được kết quả thật tốt cho cô ấy nhé!
She won one for the Gipper so her school has become famous recently. - Cô ấy đã cố gắng chiến thắng để mang về vinh dự cho lớn cho trường vì thế gần đây trường của cô ấy đã trở nên nổi tiếng.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực
Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn
Dùng để khuyến khích ai đó chấp nhận lời mời đi chơi.
Động từ "win" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ bóng đá Mỹ. Knute Rockne là huấn luyện viên của đội Notre Dame trong những năm 1920 và George Gipp là ngôi sao sáng của ông. Câu chuyện kể rằng khi Gipp bị bệnh và đang hấp hối, anh ấy đã yêu cầu Rockne hứa rằng, khi mọi thứ đang dần trở nên tồi tệ cho đội, ông hãy truyền cảm hứng cho họ bằng cách yêu cầu họ "win one for The Gipper".
Khi Ronald Reagan đóng vai Gipp trong bộ phim Knute Rockne: All American năm 1940. Kịch bản có dòng:
Và điều cuối cùng anh ấy nói với tôi, "Rock", anh ấy nói, sometime when the team is up against it and the breaks are beating the boys, tell them to go out there with all they've got and win just one for the Gipper"
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!