Win (one's) heart American British verb phrase
Cụm từ này cũng có thể biến đổi thành "win the heart of (someone)".
Nếu bạn nói rằng bạn win someone's heart, có nghĩa là bạn đã giành được tình yêu hoặc cảm tình từ họ.
You know, Kathy won a young German student's heart after one week of flirting. - Bạn biết không, Kathy đã giành được trái tim của một cậu sinh viên người Đức sau một tuần tán tỉnh.
James said he would do everything to win her heart. - James cho biết anh sẽ làm mọi cách để chiếm được trái tim của cô.
Susan is not only very talented but also kind-hearted. She is my ideal model, so I'll try to win her heart. - Susan không chỉ rất tài năng mà còn tốt bụng. Cô ấy là hình mẫu lý tưởng trong tôi, vì vậy tôi sẽ cố gắng chiếm lấy trái tim nàng.
Hấp dẫn ai đó
Thuyết phục ai đó làm điều gì đó hoặc tham gia vào một hoạt động
Động từ "win" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him