Win (something) by a hair verb phrase
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
It was a very thrilling race. My horse won by a hair only. - Đó là cuộc đua rất kịch tính. Con ngựa của tôi thắng chỉ sát nút.
Peter lost by 1 point to John in the last round. As a result, John won the competition by a hair. - Peter thua John 1 điểm ở vòng cuối. Kết quả là, John đã chiến thắng cuộc thi rất sít sao.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Động từ "win" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him