Winding In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "winding", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-13 11:07

Meaning of Winding

Winding adjective

Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.

 

To get to his house, we had to go through a long, winding road. - Để đến được nhà anh, chúng tôi phải đi qua một con đường dài ngoằn ngoèo.

I was out of breath after struggling up the winding stairs. - Tôi hụt hơi sau khi leo lên những bậc thang quanh co.

With its winding river and rolling hills, the mountain scene is majestic. - Với dòng sông uốn lượn và những ngọn đồi trập trùng, cảnh núi non hiện ra hết sức hùng vĩ.

Phức tạp và có nhiều thay đổi.

 

It took me for a while to fully understand that winding story. - Tôi phải mất một lúc mới hiểu hết câu chuyện rối rắm ấy.

Other phrases about:

muddy the water(s)

Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu

mumbo jumbo

Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.

all around Robin Hood's barn
Đi trên một tuyến đường yêu cầu thời gian dài hơn và vòng vèo hơn để đến đích
 
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode