Winding adjective
Được sử dụng để mô tả một con đường, con sông, con đường, v.v. ngoằn ngoèo.
To get to his house, we had to go through a long, winding road. - Để đến được nhà anh, chúng tôi phải đi qua một con đường dài ngoằn ngoèo.
I was out of breath after struggling up the winding stairs. - Tôi hụt hơi sau khi leo lên những bậc thang quanh co.
With its winding river and rolling hills, the mountain scene is majestic. - Với dòng sông uốn lượn và những ngọn đồi trập trùng, cảnh núi non hiện ra hết sức hùng vĩ.
Phức tạp và có nhiều thay đổi.
It took me for a while to fully understand that winding story. - Tôi phải mất một lúc mới hiểu hết câu chuyện rối rắm ấy.
Làm cho một vấn đề hoặc một tình huống trở ít rõ ràng hoặc khó hiểu
Được sử dụng để chỉ lời nói hoặc chữ viết vô nghĩa hoặc quá phức tạp, do đó không thể hiểu được.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.