Win/earn your spurs formal
Being an actor, you should win your spurs by good movies, not scandals. - Là một diễn viên thì bạn cần làm nên tên tuổi của mình bằng những bộ phim hay chứ không phải nhờ tin đồn nhảm.
Mary is focusing on her first novel in order to earn her spurs as a writer. - Mary dồn hết tâm trí vào cuốn tiểu thuyết đầu tay của cô ấy để làm nên danh tiếng nhà văn cho mình.
Ai đó sẽ thành công.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Thành ngữ này bắt đầu bằng động từ nên cần được chia thì cho đúng.
Jack has just won his first spurs in his political career with that great speech. - Jack vừa đạt được thành công lần đầu trong sự nghiệp chính trị nhờ bài diễn thuyết hay tuyệt hôm trước.
No one knows how she earned her spurs. - Không ai biết cô ấy đã thành danh như thế nào.
Vào thời Trung cổ, một cặp spur mạ vàng (mảnh kim loại khá nhọn gắn vào gót giày để điều khiển ngựa hoặc thúc ngựa chạy nhanh hơn) là huy chương đặc biệt đối với một hiệp sĩ. Nó mang ý nghĩa rằng anh ta đã trở thành hiệp sĩ sau khi thực hiện một hành động can đảm.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.