Wing (one's)/its way verb phrase
Di chuyển, bay hoặc được gửi nhanh chóng đến một nơi nào đó
After receiving an urgent message from her son, she winged her way to home, though at that time she was on an abroad trip. - Sau khi nhận được một tin nhắn khẩn cấp từ con trai, bà đã nhanh chóng bay về nhà, mặc dù lúc đó bà đang đi công tác nước ngoài.
I couldn't believe this aircraft that can wing its way to the island from here in just an hour. - Tôi không thể tin rằng chiếc máy bay này có thể bay đến hòn đảo từ đây chỉ trong một giờ.
The parcel is probably winging its way to you now. Please wait. - Có lẽ bây giờ bưu kiện đang được chuyển đến tay bạn. Xin vui lòng chờ đợi.
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Du lịch khắp nơi và có được nhiều trải nghiệm đa dạng
1. Di chuyển hoặc khởi hành từ một nơi nào đó một cách rất nhanh chóng hoặc vội vã
2. Rời khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi một cách rất lười biếng hoặc miễn cưỡng
Cảm thấy rất muốn du lịch đâu đó hay đi đâu đó.
Sự di chuyển đến nơi khác, đặc biệt là sau khi ở một chỗ nào đó quá lâu
Động từ "wing" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "wing".