Wish the ground would swallow (one) up phrase informal
Ước gì một người có thể thoát khỏi một tình huống thực sự khó chịu hoặc xấu hổ
I was so embarrassed that I wished the ground would swallow me up. - Tôi xấu hổ đến mức tôi ước tôi có thể biến luôn xuống đất.
I wished the ground would swallow me up when waving at a guy who I mistook for my sweetheart. - Tôi ước mặt đất có cái hố để tôi chui xuống khi vẫy tay chào một chàng trai mà tôi nhầm là người yêu của mình.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
Rời đi vào một thời điểm thích hợp
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
1. Đệm nhồi rơm
2. Những món đồ được làm từ rơm như mũ rơm, túi rơm, v.v.
Động từ "wish" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.